• THỜI GIAN LÀM VIỆC 7:30 AM TO 4:30 PM
  • HOTLINE: (028) 6295-1025
KHANG MINH BÁT TRÂN NANG
Hộp 1 lọ x 60 viên nang
KHANG MINH BÁT TRÂN NANG
Hộp 1 lọ x 60 viên nang

KHANG MINH BÁT TRÂN NANG

Mã số : F2
Dạng bào chế : Viên nang cứng
Số đăng ký : VD-21856-14
Tiêu chuẩn chất lượng : Tiêu chuẩn cơ sở
Hạn dùng : 36 tháng
Giá cả : Liên hệ
Hotline hỗ trợ : (028) 6295-1025

KHANG MINH BÁT TRÂN NANG

Để xa tầm tay trẻ em

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Dạng bào chế : Viên nang cứng.

Tác dụng : Bổ khí, dưỡng huyết.

Chỉ định : Trị cơ thể suy nhược, biểu hiện qua các dấu hiệu : mệt mỏi, chán ăn, lười nói, hơi thở ngắn, nước da tái, chóng mặt hoa mắt, tim đập hồi hộp.

Cách dùng và liều dùng : Uống.

  • Trẻ em từ 6 – 12 tuổi : uống 1 viên/lần, ngày 3 lần.
  • Trẻ em trên 12 – 15 tuổi : uống 2 viên/lần, ngày 2 lần.
  • Trẻ em trên 15 tuổi và người lớn : uống 2 viên/lần, ngày 3 lần.
  • Hoặc theo sự chỉ định của thầy thuốc.

Chống chỉ định : Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú : Không dùng.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc : Chưa có bằng chứng.

Tương tác của thuốc : Chưa có nghiên cứu.

Tương kỵ của thuốc : Do không có nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Tác dụng không mong muốn của thuốc : Chưa nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.

Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều : Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

Cách xử trí khi dùng quá liều : Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

Quy cách đóng gói :

  • Hộp 1 lọ x 60 viên nang.
  • Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên nang.

Bảo quản : Ở nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Tiêu chuẩn áp dụng : Tiêu chuẩn cơ sở.

Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Công thức : cho 1 viên nang

Thành phần dược chất :

Cao dược liệu, tương đương với 220 mg cao khô, chiết xuất từ :

  • Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 376,2 mg
  • Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 376,2 mg
  • Đảng sâm (Radix Codonopsis) 250,8 mg
  • Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 250,8 mg
  • Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 250,8 mg
  • Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 188,1 mg
  • Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 125,4 mg

Bột dược liệu :

  • Bạch linh (Poria) 250,8 mg

Tá dược : Magnesi stearat, vỏ nang vừa đủ.

Đánh giá của bạn